Piglin là mob trung lập xuất hiện ở thế giới địa ngục, chúng truy đuổi và tấn công người chơi khi không trang bị bất kỳ mảnh giáp vàng nào. Tức là nếu trên người nó có một mảnh giáp vàng thì sẽ không truy đuổi và tấn công người chơi.
Piglin rất thích vàng, khi người chơi thả cho nó vàng nó sẽ thả lại những món đồ giá trị ngẫu nhiên. Vũ khí chính của chúng là một cây kiếm vàng hoặc một cây nỏ.
Piglin con không lớn lên và cũng không tấn công người chơi, chúng vẫn nhặt vàng nhưng không thả lại bất kỳ món đồ nào.
Giới thiệu
Dạng: Trung lập.
Máu: 16 ( × 8)
Sức tấn công:
- Nỏ: 2 – 5 ()
- Kiếm: 5 – 13 ( × 6.5)
- Mặc định: 3 – 7 ()
Xuất hiện
Piglin xuất hiện ở thế giới địa ngục, và cũng có thể xuất hiện khi người chơi xây 1 cổng dẫn tới địa ngục. Trong đó sẽ có khoảng 5% sẽ xuất hiện Piglin con.
Rơi đồ
- 1 nón vàng (trang bị).
- 1 áo vàng (trang bị).
- 1 quần vàng (trang bị).
- 1 ủng vàng (trang bị).
- 1 kiếm vàng (hiếm).
- 1 cây nỏ (hiếm).
- 1-5 kinh nghiệm.
Hành vi
Về cơ bản Piglin rất giống Piglin thây ma.
Có thể tự động mặc giáp nếu chúng nhặt được, cũng giống như thây ma.
Tuy ở dạng trung lập nhưng vẫn sẽ tấn công người chơi nếu họ không mặc giáp vàng.
Trao đổi đồ
Cuồng vàng yêu vàng vì vậy khi người chơi quăng phôi vàng xuống đất chúng sẽ đến nhặt vàng và sau đó thả một món đồ ngẫu nhiên trở lại cho người chơi. Giống như sự tích “Ăn Khế Trả Vàng” vậy :”<
Piglin con cũng sẽ nhặt vàng nhưng không đổi đồ cho người chơi.
Vật phẩm | Sl. | Tỷ lệ | SL. vàng cho một vật phẩm (⁄2) |
---|---|---|---|
Sách phù phép Tốc độ linh hồn (ngẫu nhiên cấp độ) | 1 | 5⁄459 (~1.09%) | 91.8 |
Giày sắt phù phép Tốc độ linh hồn (ngẫu nhiên cấp độ) | 8⁄459 (~1.74%) | 57.375 | |
Thuốc ném kháng lửa | |||
Thuốc kháng lửa | |||
Chai nước | 10⁄459 (~2.18%) | 45.9 | |
Hạt sắt | 10–36 | 1.996 | |
Ngọc ender. | 2–4 | 15.3 | |
Sợi chỉ. | 3–9 | 20⁄459 (~4.36%) | 3.825 |
Thạch anh | 5–12 | 2.7 | |
Hắc diện thạch | 1 | 40⁄459 (~8.71%) | 11.475 |
Hắc diện thạch khóc | 1–3 | 5.7375 | |
Quả cầu lửa | 1 | 11.475 | |
Da thuộc | 2–4 | 3.825 | |
Cát linh hồn | 2–8 | 2.295 | |
Gạch địa ngục | |||
Mũi tên ma quỷ[PC] Mũi tên[PE] | 6–12 | 1.275 | |
Sỏi | 8–16 | 0.96 | |
Đá đen |