Trao Đổi Với Dân Làng Trong Minecraft

Trao Đổi Với Dân Làng Trong Minecraft

Trading hay còn gọi là trao đổi đồ, là giao dịch giữa người chơi và dân làng hoặc thương nhân lang thang bằng viên ngọc lục bảo. Khi bạn cho dân làng số lượng ngọc lục bảo họ yêu cầu, dân làng sẽ cho bạn lại những món đồ giá trị của họ.

Trên phiên bản mới, có rất nhiều loại dân làng mới mà mỗi loại dân làng lại trao đổi những món đồ khác nhau.

Cứ việc trao đổi quái vật cứ để người sắt lo!

Vậy, bạn đã biết hết các loại dân làng chưa? Trading với họ cần bao nhiêu ngọc lục bảo nhỉ? Cũng như cách để biến họ trở thành loại dân làng mà bạn muốn trao đổi?

Trong bài viết này chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu nhé!

Tìm hiểu về dân làng

Ở phiên bản dưới -1.14, dân làng chỉ có 1 loại duy nhất và tất cả đồ trao đổi đều ngẫu nhiên. Tuy nhiên, trên phiên bản 1.14+ mọi thứ đã hoàn toàn khác.

Đầu tiên, phải kể đến số lượng dân làng cực kỳ cực kỳ nhiều.

Nếu kể tổng cả tất cả các địa hình, tổng số dân làng sẽ là 105 bao gồm 7 địa hình khác nhau như sa mạc, rừng rậm, trảng cỏ, tuyết, đầm lầy, rừng taiga và đồng bằng.

105 loại dân làng khác nhau trong Minecraft

Trao đổi với dân làng

Thông thường, dân làng sẽ cho phép bạn trao đổi 10 vật phẩm. Tuy nhiên, trên phiên bản điện thoại có đôi chút khác chỉ cho phép bạn trao đổi từ 8-10 vật phẩm, nếu xui thì bạn chỉ có thể trao đổi 8 vật phẩm.

Người chơi có huy hiệu anh hùng của làng sẽ được giảm giá ngọc lục bảo khi trao đổi, huy hiệu càng cao càng giảm được nhiều. Với huy hiệu cấp độ VII có thể giảm 98.75%.

Khi nói chuyện với dân làng không có ngành nghề chúng sẽ từ chối trao đổi và lắc lắc lắc cái đầu! Mình sẽ chỉ cho bạn cách dạy nghề cho dân làng ở phần kế tiếp.

Lắc lắc lắc!
Lắc lắc lắc!

Cách cho dân làng học nghề

Để dạy cho dân làng học nghề, người chơi chỉ việc đặt cạnh dân làng những khối đồ vật mà họ yêu thích thì họ sẽ trở thành người cực giỏi trong một ngành nghề nào đó.

Mỗi khối tương ứng sẽ tạo ra ngành nghề khác nhau, từ làm giáp, ngư dân, nông dân cho đến thủ thư, người làm đồ da … v.v

Ví dụ mình sẽ đặt thùng ủ phân kế bên một người dân, và anh ta sẽ trở thành một anh nông dân chăm chỉ. Trong phần tiếp theo sẽ có tất cả ngành nghề mà dân làng có thể học.

Cách cho dân làng học nghề trong Minecraft

Cách đổi nghề cho dân làng

Chỉ cần phá khối mà bạn đã dạy cho dân làng học nghề trước đó là có thể hủy bỏ nghề hiện tại sau đấy đặt khối mà bạn muốn đổi nghề cho dân làng, tuy nhiên khi đã trao đổi đồ rồi thì bạn không thể đổi nghề cho dân làng được nữa.

Cách đổi nghề cho dân làng

Cách mở khóa trao đổi đồ

Khi đã tới một mức giới hạn dân làng sẽ không cho phép bạn giao dịch đồ với họ nữa (xem mức giới hạn Barrier held JE2 BE2 ở phần tiếp theo), nó sẽ hiện một dấu X màu đỏ trên khung giao dịch. Vậy câu hỏi đặt ra là có thể mở khóa để giao dịch trao đổi đồ thêm không?

Câu trả lời là có!

Vật phẩm đã bị cấm trao đổi

Vật phẩm đã bị cấm do trao đổi quá nhiều lần.

Dân làng đang làm việc

Việc của bạn cần làm là ngồi chờ một lúc, đừng phá khối mà bạn đã dạy nghề cho anh ta. Sau thời gian chờ đợi bạn sẽ thấy dân làng tiến lại chỗ khối để làm việc, khi hoàn thành sẽ có một chút hiệu ứng Glint 29 JE1 BE1 xanh lá bay lên.

Vật phẩm đã mở khóa trao đổi

Và cứ liên tục lặp lại như thế cho đến khi dân làng hoàn thành công việc của mình, lúc đấy là bạn có thể trao đổi đồ lại rồi!

Lưu ý, mỗi ngày trong game chỉ có thể mở khóa được 2 lần.

Cấp độ của dân làng khi trao đổi

Được chia thành 5 cấp độ, mỗi loại cấp độ lại cho phép bạn trao đổi với những vật phẩm khác nhau. Cấp độ càng cao thì giá trị của vật phẩm càng hiếm và quý giá.

Cấp độ Huy hiệu Tên Kinh nghiệm cần để tăng cấp
1 Villager badge Novice Nghiệp dư 0
2 Villager badge Apprentice Tập sự 10
3 Villager badge Journeyman Thành thạo 70
4 Chuyên gia 150
5 Villager badge Master Bậc thầy 250

Khi lên cấp độ, chúng sẽ thay đổi huy ở dưới lưng quần và kèm theo hiệu ứng khói hồng.

Thú vị phải không nào? Bạn có thể xem thêm video về dân làng do chính Mojang làm tại đây:

14 loại ngành nghề của dân làng trong Minecraft

Dưới đây sẽ là các loại ngành nghề của dân làng trong Minecraft, mỗi một loại sẽ có một khối dụng cụ riêng. Vì thế bạn hãy xem thật kĩ để biết các loại khối phù hợp tương ứng với các ngành nghề nhé!

Những vật phẩm siêu thú vị khi trao đổi với dân làng

Thợ làm giáp (Armorer)

Khi ở gần dân làng có lò luyện kim nó sẽ trở thành thợ làm giáp.

Thợ làm giáp (Armorer)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Than 15 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 5 Nón sắt 1 12 1
Ngọc lục bảo 9 Áo sắt 1 12 1
Ngọc lục bảo 7 Quần sắt 1 12 1
Ngọc lục bảo 4 Ủng sắt 1 12 1
Villager badge Apprentice Sắt 4 Ngọc lục bảo 1 12 10
Ngọc lục bảo 36 Chuông 1 12 5
Ngọc lục bảo 3 Quần xích 1 12 5
Ngọc lục bảo 1 Ủng xích 1 12 5
Villager badge Journeyman Xô dung nham 1 Ngọc lục bảo 1 12 20
Kim cương[PC] 1 Ngọc lục bảo 1 12 20
Ngọc lục bảo 1 Nón xích 1 12 10
Ngọc lục bảo 4 Áo xích 1 12 10
Ngọc lục bảo 5 Khiên 1 12 10
Kim cương[PE] 1 Ngọc lục bảo 1 12 30
Ngọc lục bảo 19-33 Quần k.cương[3] 1 3 15
Ngọc lục bảo 13-27 Ủng k.cương[3] 1 3 15
Villager badge Master Ngọc lục bảo 13-27 Nón k.cương[3] 1 3 30
Ngọc lục bảo 21-35 Áo k.cương[3] 1 3 30

Thợ giết mổ (Butcher)

Khi ở gần dân làng có lò hun khói nó sẽ trở thành thợ giết mổ.

Thợ giết mổ (Butcher)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Thịt gà sống 14 Ngọc lục bảo 1 16 2
Thịt thỏ sống 4 Ngọc lục bảo 1 16 2
Thịt heo sống 7 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 1 Súp thỏ 1 12 1
Villager badge Apprentice Than 15 Ngọc lục bảo 1 16 10
Ngọc lục bảo[PE] 1 Thịt thỏ chín 5 16 6
Ngọc lục bảo 1 Thịt gà chín 8 16 5
Ngọc lục bảo 1 Thịt heo chín 5 16 5
Ngọc lục bảo[PE] 1 Thịt cừu chín 4 16 10
Villager badge Journeyman Thịt bò sống 10 Ngọc lục bảo 1 16 20
Thịt cừu sống 7 Ngọc lục bảo 1 16 20
Ngọc lục bảo[PE] 1 Bít tết 3 16 10
Khối tảo bẹ khô 10 Ngọc lục bảo 1 12 30
Villager badge Master Quả mọng ngọt 10 Ngọc lục bảo 1 12 30

Người vẽ bản đồ (Cartographer)

Khi ở gần dân làng có bàn vẽ bản đồ nó sẽ trở thành người vẽ bản đồ.
Người vẽ bản đồ (Cartographer)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Giấy 24 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 7 Bản đồ trống 1 12 1
Villager badge Apprentice Tấm thủy tinh 11 Ngọc lục bảo 1 16 10
Ngọc lục bảo
La bàn
13
1
Bản đồ
Lâu đài dưới biển
1 12 5
Villager badge Journeyman La bàn 1 Ngọc lục bảo 1 12 20
Ngọc lục bảo
La bàn
14
1
Bản đồ
Biệt thự trong rừng
1 12 10
Ngọc lục bảo 3 Khung vật phẩm 1 12 15
Ngọc lục bảo 1

1 trong 16 lá cờ
1 12 15
Villager badge Master Ngọc lục bảo 1 Hoa văn cờ hiệu
Bông hoa rực cháy
1 12 30
Ngọc lục bảo[PE] 2 Hoa văn cờ hiệu
Lát gạch sole
1 12 30
Ngọc lục bảo[PE] 3 Hoa văn cờ hiệu
Phủ màu viền
1 12 30

Linh mục (Cleric)

Khi ở gần dân làng có giàn pha thuốc nó sẽ trở thành linh mục.
Linh mục (Cleric)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Thịt thối 32 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 1 Đá đỏ 2 12 1
Villager badge Apprentice Vàng 3 Ngọc lục bảo 1 12 10
Ngọc lục bảo 1 Ngọc lưu ly 1 12 5
Villager badge Journeyman Chân thỏ 2 Ngọc lục bảo 1 12 20
Ngọc lục bảo[PE]
Ngọc lục bảo[PC]
4 Bột đá phát sáng
Đá phát sáng
1 12 10
Vảy 4 Ngọc lục bảo 1 12 30
Chai thủy tinh 9 Ngọc lục bảo 1 12 30
Ngọc lục bảo 5 Ngọc Ender 1 12 15
Villager badge Master Bướu địa ngục 22 Ngọc lục bảo 1 12 30
Ngọc lục bảo 3 Bình kinh nghiệm 1 12 30

Nông dân (Farmer)

Khi ở gần dân làng có thùng ủ phân nó sẽ trở thành nông dân.
Nông dân (Farmer)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Lúa 20 Ngọc lục bảo 1 16 2
Khoai tây 26 Ngọc lục bảo 1 16 2
Cà rốt 22 Ngọc lục bảo 1 16 2
Củ dền 15 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 1 Bánh mì 6 16 1
Villager badge Apprentice Bí ngô 6 Ngọc lục bảo 1 12 10
Ngọc lục bảo 1 Bánh bí ngô 4 12 5
Ngọc lục bảo 1 Táo 4 16 5
Villager badge Journeyman Dưa hấu 4 Ngọc lục bảo 1 12 20
Ngọc lục bảo 3 Bánh quy 18 12 10
Ngọc lục bảo 1 Bánh ngọt 1 12 15
Ngọc lục bảo 1 Súp đáng ngờ
5 giây của
Nhìn trong bóng tối
1 12 15
Ngọc lục bảo 1 Súp đáng ngờ
8 giây của Nhảy cao
1 12 15
Ngọc lục bảo 1 Súp đáng ngờ
7 giây của Yếu đuối
1 12 15
Ngọc lục bảo 1 Súp đáng ngờ
6 giây của Mù lòa
1 12 15
Ngọc lục bảo 1 Súp đáng ngờ
14 giây của Độc tố
1 12 15
Ngọc lục bảo 1 Súp đáng ngờ
0.35 giây của
Độ bão hòa
1 12 15
Villager badge Master Ngọc lục bảo 3 Cà rốt vàng 3 12 30
Ngọc lục bảo 4 Dưa hấu lấp lánh 3 12 30

Ngư dân (Fisherman)

Khi ở gần dân làng có thùng nó sẽ trở thành ngư dân.
Ngư dân (Fisherman)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Sợi chỉ 20 Ngọc lục bảo 1 16 2
Than 10 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo
Cá tuyết sống
1
6
Cá tuyết chín 6 16 1
Ngọc lục bảo 3 Xô cá tuyết 1 16 1
Villager badge Apprentice Cá tuyết sống 15 Ngọc lục bảo 1 16 10
Ngọc lục bảo
Cá hồi sống
1
6
Cá hồi chín 6 16 5
Ngọc lục bảo 2 Lửa trại 1 12 5
Villager badge Journeyman Cá hồi sống 13 Ngọc lục bảo 1 16 20
Ngọc lục bảo 7-22 Cần câu cá[3] 1 3 10
Cá nhiệt đới 6 Ngọc lục bảo 1 12 30
Villager badge Master Cá nóc 4 Ngọc lục bảo 1 12 30

1 trong 5
Chiếc thuyền[B]
1 Ngọc lục bảo 1 12 30

Thợ làm cung tên (Fletcher)

Khi ở gần dân làng có bàn làm cung tên nó sẽ trở thành thợ làm cung tên.
Thợ làm cung tên (Fletcher)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Gậy 32 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 1 Mũi tên‌ 16 12 1
Ngọc lục bảo
Sỏi
1
10
Đá lửa 10 12 1
Villager badge Apprentice Đá lửa 26 Ngọc lục bảo 1 12 10
Ngọc lục bảo 2 Cung 1 12 5
Villager badge Journeyman Sợi chỉ 14 Ngọc lục bảo 1 16 20
Ngọc lục bảo 3 Cây nỏ 1 12 10
Lông 24 Ngọc lục bảo 1 16 30
Ngọc lục bảo 7-21 Cung[3] 1 3 15
Villager badge Master Móc dây bẫy 8 Ngọc lục bảo 1 12 30
Ngọc lục bảo 8-22 Cây nỏ[3] 1 3 15
Ngọc lục bảo
Mũi tên‌
2
5



1 trong 15
Mũi tên ma quỷ[T]
5 12 30

Thợ làm đồ da (Leatherworker)

Khi ở gần dân làng có vạc nó sẽ trở thành thợ làm đồ da.
Thợ làm đồ da (Leatherworker)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Da thuộc 6 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 3 Quần da[4] 1 12 1
Ngọc lục bảo 7 Áo da[4] 1 12 1
Villager badge Apprentice Đá lửa 26 Ngọc lục bảo 1 12 10
Ngọc lục bảo 5 Nón da[4] 1 12 5
Ngọc lục bảo 4 Ủng da[4] 1 12 5
Villager badge Journeyman Da thỏ 9 Ngọc lục bảo 1 12 20
Ngọc lục bảo 7 Áo da[4] 1 12 1
Vảy 4 Ngọc lục bảo 1 12 30
Ngọc lục bảo 6 Giáp ngựa da[4] 1 12 15
Villager badge Master Ngọc lục bảo 6 Yên ngựa 1 12 30
Ngọc lục bảo 5 Nón da[4] 1 12 30

Thủ thư (Librarian)

Khi ở gần dân làng có bục để sách nó sẽ trở thành thủ thư.
Thủ thư (Librarian)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Giấy 24 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo
Sách
5-64
1
 Sách phù phép[3] 1 12 1
Ngọc lục bảo 9 Kệ sách 1 12 1
Villager badge Apprentice Sách 4 Ngọc lục bảo 1 12 10
Ngọc lục bảo
Sách
5-64
1
 Sách phù phép[3] 1 12 5
Ngọc lục bảo 1 Đèn lồng 1 12 5
Villager badge Journeyman Túi mực 5 Ngọc lục bảo 1 12 20
Ngọc lục bảo
Sách
5-64
1
 Sách phù phép[3] 4 12 10
Ngọc lục bảo 1 Thủy tinh 1 12 10
Sách và bút lông 1  Ngọc lục bảo 1 12 30
Ngọc lục bảo
Sách
5-64
1
 Sách phù phép[3] 1 12 15
Ngọc lục bảo 5 Đồng hồ 1 12 15
Ngọc lục bảo 4 La bàn 1 12 15
Villager badge Master Ngọc lục bảo 20 Nhãn ghi tên 1 12 30

Thợ nề (Mason)

Khi ở gần dân làng có máy cắt đá nó sẽ trở thành thợ nề.
Thợ nề (Mason)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Cục đất sét 10 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 1 Viên gạch 10 16 1
Villager badge Apprentice Đá 20 Ngọc lục bảo 1 16 10
Ngọc lục bảo 1 Gạch đá đục 4 16 5
Villager badge Journeyman Đá hoa cương 16 Ngọc lục bảo 1 16 20
Đá andesit 16 Ngọc lục bảo 1 16 20
Đá diorit 16 Ngọc lục bảo 1 16 20
Ngọc lục bảo 1 Đá andesit
đánh bóng
4 16 10
Ngọc lục bảo 1 Đá hoa cương
đánh bóng
4 16 10
Ngọc lục bảo 1 Đá diorit đánh bóng 4 16 10
Ngọc lục bảo 1 Khối thạch nhũ 4 16 10
Thạch anh 12 Ngọc lục bảo 1 12 30
Ngọc lục bảo 1



1-2 trong 32 đất nung
1 12 15
Villager badge Master Ngọc lục bảo 1 Cột trụ thạch anh 1 12 30
Ngọc lục bảo 1 Khối thạch anh 1 12 30

Người chăn cừu (Shepherd)

Khi ở gần dân làng có khung cửi nó sẽ trở thành người chăn cừu.
Người chăn cừu (Shepherd)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Len trắng 18 Ngọc lục bảo 1 16 2
Len nâu 18 Ngọc lục bảo 1 16 2
Len đen 18 Ngọc lục bảo 1 16 2
Len xám 18 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 2 Kéo tỉa 1 12 1
Villager badge Apprentice
1 trong 5
bột nhuộm
12 Ngọc lục bảo 1 16 10
Ngọc lục bảo 1

1-2 trong 16 len
1 16 5
Ngọc lục bảo 1

1-2 trong 16 thảm
4 16 5
Villager badge Journeyman
1 trong 5
bột nhuộm
12 Ngọc lục bảo 1 16 20
Ngọc lục bảo 3

1-2 trong 16
chiếc giường
1 12 10

1 trong 6
bột nhuộm
12 Ngọc lục bảo 1 16 30
Ngọc lục bảo 3

1-2 trong 16 lá cờ
1 12 15
Villager badge Master Ngọc lục bảo 2 Tranh vẽ 3 12 30

Thợ công cụ (Toolsmith)

Khi ở gần dân làng có bàn rèn nó sẽ trở thành thợ công cụ.
Thợ công cụ (Toolsmith)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Than 15 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 1 Rìu đá 1 12 1
Ngọc lục bảo 1 Xẻng đá 1 12 1
Ngọc lục bảo 1 Cúp đá 1 12 1
Ngọc lục bảo 1 Cuốc đá 1 12 1
Villager badge Apprentice Sắt 4 Ngọc lục bảo 1 12 10
Ngọc lục bảo 36 Chuông 1 12 5
Villager badge Journeyman Đá lửa 30 Ngọc lục bảo 1 12 20
Ngọc lục bảo 6-20 Rìu sắt[3] 1 3 10
Ngọc lục bảo 7-21 Xẻng sắt[3] 1 3 10
Ngọc lục bảo 8-22 Cúp sắt[3] 1 3 10
Ngọc lục bảo 4 Cuốc k.cương 1 3 10
Kim cương 1 Ngọc lục bảo 1 12 30
Ngọc lục bảo 17-31 Rìu k.cương[3] 1 3 15
Ngọc lục bảo 10-24 Xẻng k.cương[3] 1 3 15
Villager badge Master Ngọc lục bảo 18-32 Cúp k.cương[3] 1 3 30

Thợ vũ khí (Weaponsmith)

Khi ở gần dân làng có đá mài nó sẽ trở thành thợ vũ khí.
Thợ vũ khí (Weaponsmith)

LvL. Yêu cầu SL. Nhận được SL. Cấm[1] Barrier held JE2 BE2 XP[2] Villager badge Novice
Villager badge Novice Than 15 Ngọc lục bảo 1 16 2
Ngọc lục bảo 3 Rìu sắt 1 12 1
Ngọc lục bảo[PC] 7-21 Kiếm sắt[3] 1 3 1
Villager badge Apprentice Sắt 4 Ngọc lục bảo 1 12 10
Ngọc lục bảo[PE] 7-21 Kiếm sắt[3] 1 3 1
Ngọc lục bảo[PC] 36 Chuông 1 12 5
Villager badge Journeyman Đá lửa 24 Ngọc lục bảo 1 12 20
Ngọc lục bảo[PE] 36 Chuông 1 12 5
Kim cương 1 Ngọc lục bảo 1 12 30
Ngọc lục bảo 17-31 Rìu k.cương[3] 1 3 15
Villager badge Master Ngọc lục bảo 13-27 Kiếm k.cương[3] 1 3 30

Thương nhân lang thang (Wandering)

Khác với các loại dân làng thông thường, thương nhân lang thang thường xuất hiện ngẫu nhiên quanh người chơi. Hắn ta cho phép người chơi trao đổi những vật phẩm từ dễ tìm thấy cho đến khó tìm thấy như vỏ ốc anh vũ, băng xanh… v.v

Bạn có thể xem thêm về thương nhân lang thang tại bài viết: https://noirpvp.com/mobs/#Thuong-nhan-lang-thang

Dưới đây sẽ là danh sách trao đổi của thương nhân lang thang, nhìn từ trái sang phải và số lượng trao đổi mình đã gộp chung với tên.

Thương nhân lang thang (Wandering)

Yêu cầu Nhận được Cấm[1] Barrier held JE2 BE2
Ngọc lục bảo (1x) Hành tím
Thiến thảo xanh
Thanh cúc
Bồ công anh
Dương xỉ
Cúc trắng
Anh túc
Uất kim cương đỏ
Uất kim cương cam
Uất kim cương hồng
Uất kim cương trắng
Hát lúa mì
Hạt củ dền
Hạt bí ngô
Hạt dưa hấu
Nấm nâu
Nấm đỏ
Dây leo
Bột nhuộm (màu ngẫu nhiên) (3x)
12
Phong lan xanh
Cát (8x)
Mía
Thuốc súng [hiếm]
8
Linh lan 7
Cát đỏ (3x) 6
Lá súng (2x)
Lá nhỏ giọt nhỏ (2x)
Khối thạch nhũ nhọn (2x)
Khối rêu (2x)
Đất đã bén rễ (2x)
5
Bí ngô 4
Ngọc lục bảo (2x) Dưa muối biển
Đá phát sáng
5
Ngọc lục bảo (3x) Tảo bẹ 12
Xương rồng
Khối san hô não
Khối san hô bong bóng
Khối san hô lửa
Khối san hô sừng
Khối san hô ống tròn
8
Đất podzol (3x) [hiếm]
Băng nén [hiếm]
6
Ngọc lục bảo (4x) Bóng nhờn 5
Ngọc lục bảo (5x) Mầm cây 8
Vỏ ốc anh vũ 5
Xô cá nóc [hiếm]
Xô cá nhiệt đới [hiếm]
4
Ngọc lục bảo (6x) Băng xanh [hiếm] 6
Ngọc lục bảo (6x-20x) Cúp sắt phù phép[3] 1

Chú thích

  • [PC]: Chỉ có thể trao đổi trên phiên bản máy tính.
  • [PE]: Chỉ có thể trao đổi trên phiên bản điện thoại và tay cầm.
  • [1]: Số lần bạn có thể giao dịch với dân làng, ví dụ trong bảng ghi là 12 thì bạn chỉ có thể giao dịch được 12 lần.
  • [2]: Kinh nghiệm trao đổi với dân làng, giúp tăng cấp độ của dân làng từ Villager badge Novice -> Villager badge Master. Tuy nhiên, sau cấp độ cuối dân làng không thể nhận thêm kinh nghiệm.
  • [3]: Vật phẩm màu tím là những vật phẩm có phù phép, ngẫu nhiên cấp độ.
  • [4]: Trang bị bằng da sẽ ngẫu nhiên màu.
  • [B]: Thuyền sẽ khác nhau do phụ thuộc vào địa hình mà dân làng đang ở, bạn có thể nhìn vào những cái cây gần đó để biết được dân làng muốn trao đổi chiếc thuyền nào.
  • [T]: Ngẫu nhiên hiệu ứng cấp độ I hoặc II, và đôi khi nó cũng không có bất cứ hiệu ứng gì.

Cách tạo dân làng trao đổi theo ý muốn bằng khối lệnh

Ngoài những món đồ trao đổi ở trên, bạn cũng có thể tự làm dân làng bán đồ theo ý mình. Đầu tiên, truy cập trang digminecraft.com, và chọn phiên bản bạn muốn tạo dân làng như hình dưới.

Chọn phiên bản

Tên

Tiếp theo, chọn một cái tên cho dân làng của bạn.

Thay đổi tên

Tự nhiên trong đầu mình nhớ đến tàu bảy bảy trong Dragonball nên mình đặt là chú bảy luôn cho nhanh =)).

Loại dân làng

Tiếp theo, chọn loại dân làng, cấp độ và địa hình.

Tùy chỉnh dân làng

– Profession:

  • Armorer: Thợ làm giáp
  • Butcher: Thợ giết mổ
  • Cartographer: Người vẽ bản đồ
  • Cleric: Linh mục
  • Farmer: Nông dân
  • Fisherman: Ngư dân
  • Fletcher: Thợ làm cung tên
  • Leatherworker: Thợ làm đồ da
  • Librarian: Thủ thư
  • Mason: Thợ nề
  • Shepherd: Người chăn cừu
  • Toolsmith: Thợ công cụ
  • Weaponsmith: Thợ vũ khí

– Level: Cấp độ gồm 5 loại:

  • Novice: Nghiệp dư.
  • Apprentice: Tập sự.
  • Journeyman: Thành thạo.
  • Expert: Chuyên gia.
  • Master: Bậc thầy.
  • No Default Trades: Mặc định.

– Biome: Địa hình, gồm 7 loại:

  • Plains: Đồng bằng.
  • Taiga: Rừng taiga (thường có cây vân sam).
  • Savanna: Trảng cỏ (thường có cây xiêm gai).
  • Jungle: Rừng rậm.
  • Desert: Sa mạc.
  • Snow: Tuyết.
  • Swamp: Đầm lầy.

– 4 loại tùy chỉnh dân làng:

  • Invulnerable: Bất tử, dân làng không thể chết.
  • Persistent: Ngăn chặn dân làng biến mất khi di chuyển ra xa.
  • Silent: Im lặng, không tạo ra bất cứ tiếng động nào kể cả khi trao đổi.
  • NoAI: Đứng im, không di chuyển hay làm bất cứ hành động gì.

Ở phần này chỉ giúp dân làng có trang phục đẹp thôi chứ chả có tác dụng gì nhiều.

Vật phẩm trao đổi

Tiếp theo là vật phẩm trao đổi của dân làng.

Tùy chỉnh vật phẩm trao đổi

Phần này rất nhiều thứ, hãy đọc thật kĩ từ trên xuống dưới trước khi chọn!

– Select the Trade Options -> Enter Max Uses: x (x là con số), tổng số lần có thể trao đổi.

Don’t reward XP when trade is completed: Nếu chọn, khi trao đổi sẽ không nhận được điểm kinh nghiệm.

– Select up to 2 Buy Items: Vật phẩm yêu cầu, nằm bên trái trong khung trao đổi.

Bạn có thể tìm thấy tên tất cả vật phẩm bằng tiếng anh tại đây.

Item 1: Vật phẩm đầu tiên, chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.

Item 2: Vật phẩm thứ 2, cũng chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.

Quantity: Số lượng

– Select the Sell Item: Vật phẩm nhận được, nằm bên phải trong khung trao đổi.

Item: Vật phẩm nhận được khi trao đổi, chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.

Quantity: Số lượng.

Name: Tên vật phẩm.

Lore: Dòng mô tả hay còn gọi là dòng truyền thuyết, thường nằm bên dưới dòng phù phép.

Trong tên vật phẩm và dòng mô tả, bạn có thể dùng mã màu.

Ví dụ:

  • Name: &6Chú bảy
  • Lore: &bChú bảy số một không ai số hai\n&eokokok.
Code Official Name MOTD code
§0 Đen \u00A70
§1 Xanh đậm \u00A71
§2 Xanh lục \u00A72
§3 Xanh lơ \u00A73
§4 Đỏ đậm \u00A74
§5 Tím \u00A75
§6 Cam \u00A76
§7 Xám khói \u00A77
§8 Xám \u00A78
§9 Xanh dương \u00A79
§a Xanh lá \u00A7a
§b Xanh ngọc \u00A7b
§c Đỏ \u00A7c
§d Hồng \u00A7d
§e Vàng \u00A7e
§f Trắng \u00A7f
§k Chữ lộn xộn \u00A7k
§l Đậm \u00A7l
§m Gạch ngang \u00A7m
§n Gạch dưới \u00A7n
§o In nghiêng \u00A7o
§r Reset \u00A7r
\n Xuống dòng \n

– Add Sell Item Enchantments (optional): Thêm phù phép vào vật phẩm nhận được, bạn có thể không thêm cũng được vì đây là mục tùy chọn.

Bạn có thể tìm thấy tên phù phép bằng tiếng anh tại bài viết: noirpvp.com/phu-phep/.

Đây chỉ là món đồ đầu tiên, nếu bạn muốn tạo thêm nhiều món đồ khác nhấn vào “New Trade” và làm tương tự như trên. Nghe thì có vẻ rất khó nhưng khi làm được 1 lần rồi thì sẽ thấy rất dễ.

Phewww, dòng này khá dài nhỉ và cũng là dòng quan trọng nhất rồi đấy.

Tọa độ (tùy chọn)

Tiếp theo là những tùy chọn, nếu bạn không làm gì cũng chả có vấn đề gì cả.

Chọn vị trí cho dân làng

– Select a Position where the Villager will Spawn: Chọn tọa độ mà bạn muốn dân làng xuất hiện.

Positioning: Có 2 loại là “Khoảng (Relative) và Cố định (Absolute)”, nếu bạn chọn khoảng nó sẽ thả dân làng ở khoảng giữa tọa độ mà bạn chọn. Còn nếu chọn cố định thì nó sẽ thả dân làng tại đúng tọa độ mà bạn chọn.

X: Tọa độ x, mặc định là 0 xuất hiện ngay chỗ sử dụng lệnh.

Y: Tọa độ y, mặc định là 1 để dân làng không bị kẹt.

Z: Tọa độ z, mặc định là 0 xuất hiện ngay chỗ sử dụng lệnh.

F3 lên có tọa độ x,y,z chính là nó đấy.

Tiếp theo, cũng là một tùy chọn nhưng rất thú vị nhé.

Dân làng di chuyển tới vị trí chỉ định

Ở phần này, cũng có 3 tọa độ x,y,z như trên nhưng nó là hành động kêu dân làng bạn di chuyển tới tọa độ mà bạn đã chọn.

Ví dụ mình chọn tọa độ là 123x 3y 321z thì dân làng sẽ di chuyển dần dần đến tọa độ đó.

Tiếp!

Chọn hướng xoay của dân làng

Ở mục này, bạn sẽ được phép chọn cho dân làng nhìn vào hướng nào.

– yRot: Có 4 loại tọa độ:

  • 0 = hướng Nam (South).
  • 90 = hướng Tây (West).
  • 180 = hướng Bắc (North).
  • 270 = hướng Đông (East)

– xRot: Có 3 loại tọa độ:

  • 0: nhìn thẳng
  • 90: hướng mặt xuống đất
  • -90: hướng mặt lên trời

Ví dụ mình sẽ nhập yRot là 45 và Xrot là -90, thì dân làng sẽ quay sang hướng Tây Nam và ngửa mặt lên trời. Kết hợp với NoAI ở phía trên thì nó đứng im luôn, nghe hay phết nhỉ?

Chơi với bạn bè là hết sảy con bà bảy :))

Hiệu ứng thuốc cho dân làng (tùy chọn)

Okay, tiếp phần cuối cùng rồii.

Chọn hiệu ứng cho dân làng

Đây cũng là mục tùy chọn, ở đây bạn có thể cho dân làng của bạn hiệu ứng thuốc. Nếu không chọn thì dân làng sẽ không có thuốc, vậy thôi.

Còn tên các loại thuốc thì… dài quá mình không dịch nổi đâu :(. Chịu khó tự tìm hiểu nhé <3.

Triệu hồi dân làng bằng khối lệnh

Xonggg, vậy là xong rồi đấy. Bây giờ nhấn vào nút “Generate Command” như ở bên dưới hình.

Lệnh triệu hồi

Nó sẽ hiện thị dòng lệnh ở trên, tuy nhiên bạn cần phải có khối lệnh (command block) để có thể xài lệnh này. Gõ /give @s minecraft:command_block là nhận được khối lệnh.

Sau đấy, copy vào khối lệnh và chạy khối lệnh đó bằng mạch đá đỏ hay nút bấm đều được.

Paste lệnh triệu hồi vào khối lệnh

Đấy, thấy gì chưa. Chú bảy của mình xuất hiện rồi này!

Triệu hồi chú bảy

Kiểm tra xem đồ trao đổi đúng không nào!

Trao đổi đồ kiếm của chú bảy

Okay, vậy là xong!

Sau khi tạo được con đầu tiên, mình tin là bạn có thể tạo được nhiều con khác một cách dễ dàng. Nếu không hiểu cứ xem lại từ từ là được, mình đã giải thích mọi thứ rất chi tiết rồi đấy.

Kết

Hi vọng qua bài viết này, bạn đã biết các loại vật phẩm trao đổi với dân làng cũng như các loại dân làng trong Minecraft, và đặc biệt hơn cũng biết cách tự tạo cho mình một dân làng trao đổi theo sở thích của mình. Hãy tạo nên một thành phố tuyệt đẹp với những anh chàng nông dân.

5/5 - (28 bình chọn)

Thanks for Reading

Enjoyed this post? Share it with your networks.

Theo dõi
Thông báo khi
guest
78 Bình luận
mới nhất
cũ nhất thích nhất
Inline Feedbacks
View all comments

muốn biết nhiều
1
muốn biết nhiều
6 tháng trước

Duck ơi làm sao để nâng cấp cái huy hiệu anh hùng thế

player
1
player
6 tháng trước

con thương nhân lang thang đôi khi nó cũng trao đổi bột nhuộm thì phải

Em một cách
1
Em một cách
7 tháng trước

Cách tải cách tải

kingsorez
1
kingsorez
1 năm trước

tôi up 3 con Thợ nề (Mason) lên nlb rồi mà ko thấy trao đổi thạch anh là sao? hay do tôi đen

ghhszhjsdgka
2
ghhszhjsdgka
1 năm trước

Anh ơi làm thế nào để phần mua có phù phép ạ, chứ em dùng công cụ để mua nhưng ko có chỗ phù phép

Nong
1
Nong
1 năm trước

cái cấp độ huy hiệu anh hùng của làng được tính như nào thế ông

Lmao
2
Lmao
1 năm trước

Anh ơi cho em hỏi nếu mà dân làng nó không cho giao dịch vật phẩm đó nữa thì phải đợi bao lâu thì nó mới cho trở lại ạ?

stever
10
stever
1 năm trước

thanks

stever
10
stever
1 năm trước

bạn ơi tìm dân làng swamp ở đâu vậy ?
với dân là snow nữa

Blackhole
1
Blackhole
1 năm trước

Cảm ơn anh nhờ anh mà em biết nhiều thứ về dân làng. From mixi with love ❤️

???kkkK
1
???kkkK
1 năm trước

bn ơi có điều này mình thấy rất lạ , tại sao dân làng lại có huy hiệu cao hơn trường làng vậy bạn ?

Lmao
2
Lmao
1 năm trước
Trả lời  ???kkkK

Tại vì làm gì có trưởng làng đâu bạn :))))))))))))))))))))))))

anh lâm
43
anh lâm
1 năm trước

ra bài mới đi ad ơi

anh lâm
43
anh lâm
1 năm trước

ad mấy tuổi rồi

Kiệtdepzai
18
Kiệtdepzai
2 năm trước

bạn viết về ẩm thực trong minecraft và độ bão hòa của chúng đi pls

Kiệtdepzai
18
Kiệtdepzai
2 năm trước
Trả lời  DuckWeedVN

độ bão hòa tạm hiểu đó là điểm kiệt sức đầu tiên trước khi thanh Health của bạn bị hiển thị mức độ giảm đi ở mỗi mức. Độ bão hòa càng cao thì thời gian sụt giảm năng lượng càng lâu.

Hùng
13
Hùng
2 năm trước

em thấy dân làng (có nghề ) có thể rết lại nghề đúng ko kiểu thợ làm cung tên khi đi tới bàn làm việc sẽ tạo ra tiếng cọc cọc sau đó có thể trao dổi lại vật phẩm đó khi đc tăng số lượng đúng ko ad

Hùng
13
Hùng
2 năm trước
Trả lời  DuckWeedVN

hmm chắc thông tin này là từ mod r

Người mới
35
Người mới
2 năm trước

sao mà dân làng của mình mới học nghề mà không có bánh mì lúa cà rốt củ dền hay khoai tây mà vẫn sinh sản được vậy

Izar
1
Izar
2 năm trước

Cho Mình hỏi là thời gian để có thể tiếp tục trao đổi rơi vào khoảng bao lâu v bro

dude
2
dude
2 năm trước

có cách nào hủy tên đã đặt cho dân làng ko bạn?(mình đặt bằng nhãn ghi tên)

dude
2
dude
2 năm trước
Trả lời  DuckWeedVN

cảm ơn bạn nhé

Noob
1
Noob
2 năm trước

Dân làng có đổi được vật liệu xây dựng không

56badboyhalo
22
56badboyhalo
2 năm trước

Sao con dân làng nông dân trao đổi kiếm được

lio
7
lio
2 năm trước
Trả lời  56badboyhalo

vì bằng khối lệnh